Bước tới nội dung

mười mươi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨə̤j˨˩ mɨəj˧˧mɨəj˧˧ mɨəj˧˥mɨəj˨˩ mɨəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨəj˧˧ mɨəj˧˥mɨəj˧˧ mɨəj˧˥˧

Tính từ

[sửa]

mười mươi

  1. Chắc chắn lắm.
    Có tư tưởng lệch lạc thì học giỏi mười mươi cũng không được ích gì.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]