Bước tới nội dung

mười phân vẹn mười

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨə̤j˨˩ fən˧˧ vɛ̰ʔn˨˩ mɨə̤j˨˩mɨəj˧˧ fəŋ˧˥ jɛ̰ŋ˨˨ mɨəj˧˧mɨəj˨˩ fəŋ˧˧ jɛŋ˨˩˨ mɨəj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨəj˧˧ fən˧˥ vɛn˨˨ mɨəj˧˧mɨəj˧˧ fən˧˥ vɛ̰n˨˨ mɨəj˧˧mɨəj˧˧ fən˧˥˧ vɛ̰n˨˨ mɨəj˧˧

Tính từ

[sửa]

mười phân vẹn mười

  1. (văn học) Hoàn toàn trọn vẹn, hoàn hảo, không thiếu sót mặt nào (thường nói về vẻ đẹp của người phụ nữ).
    Mai cốt cách, tuyết tinh thần,
    Mỗi người một vẻ, mười phân vẹn mười.

Tham khảo

[sửa]
  • Mười phân vẹn mười, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam