Bước tới nội dung

mạn tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔn˨˩ tïŋ˧˥ma̰ːŋ˨˨ tḭ̈n˩˧maːŋ˨˩˨ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːn˨˨ tïŋ˩˩ma̰ːn˨˨ tïŋ˩˩ma̰ːn˨˨ tḭ̈ŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

mạn tính

  1. Tình trạng bệnh tiến triển dần dần và kéo dài từ 3 tháng trở lên, thường bị viết sai thành mãn tính.
    Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.