mạt pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔt˨˩ faːp˧˥ma̰ːk˨˨ fa̰ːp˩˧maːk˨˩˨ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːt˨˨ faːp˩˩ma̰ːt˨˨ faːp˩˩ma̰ːt˨˨ fa̰ːp˩˧

Danh từ[sửa]

mạt pháp

  1. Thời kỳ được bắt đầu từ sau khi đức Phật nhập niết bàn 1500 năm, các giáo lý mà Phật dạy (Pháp) trở nên mai một (mạt) chỉ còn mang tính hình thức.