Bước tới nội dung

mất hồn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mət˧˥ ho̤n˨˩mə̰k˩˧ hoŋ˧˧mək˧˥ hoŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˩˩ hon˧˧mə̰t˩˧ hon˧˧

Động từ

[sửa]

mất hồn

  1. Ngẩn ngơ, không có khả năng suy nghĩ.
    Mất hồn mất vía. - Sợ lắm, không còn khả năng suy nghĩ nữa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]