Bước tới nội dung

mật phục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ʔt˨˩ fṵʔk˨˩mə̰k˨˨ fṵk˨˨mək˨˩˨ fuk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mət˨˨ fuk˨˨mə̰t˨˨ fṵk˨˨

Động từ

[sửa]

mật phục

  1. Núp lùm chờ đối tượng đến địa điểm đã được phục kích để bắt giữ.
    Viên cảnh sát đang lên kế hoạch tuần tra mật phục để bắt tên tội phạm.