phục kích
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṵʔk˨˩ kïk˧˥ | fṵk˨˨ kḭ̈t˩˧ | fuk˨˩˨ kɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fuk˨˨ kïk˩˩ | fṵk˨˨ kïk˩˩ | fṵk˨˨ kḭ̈k˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]phục kích
- Bí mật bố trí sẵn lực lượng chờ đánh úp đối phương khi lọt vào trận địa.
- Bị phục kích khi đi qua núi.
- Phục kích địch mà đánh.
Tham khảo
[sửa]- "phục kích", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)