mắc míu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mak˧˥ miw˧˥ma̰k˩˧ mḭw˩˧mak˧˥ miw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mak˩˩ miw˩˩ma̰k˩˧ mḭw˩˧

Tính từ[sửa]

mắc míu

  1. Vướng víu.
    Mắc míu nhiều việc.
  2. Gặp khó khăn.
    Mắc míu trong công tác mới.

Tham khảo[sửa]