mặc niệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ʔk˨˩ niə̰ʔm˨˩ma̰k˨˨ niə̰m˨˨mak˨˩˨ niəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mak˨˨ niəm˨˨ma̰k˨˨ niə̰m˨˨

Động từ[sửa]

mặc niệm

  1. Đứng im lặng để tưởng nhớ người đã mất.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]