Bước tới nội dung

mỉm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mḭm˧˩˧mim˧˩˨mim˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mim˧˩mḭʔm˧˩

Động từ

[sửa]

mỉm

  1. Hơi nhếch mépchúm môi lại để cười không thành tiếng.
    Mỉm miệng cười.

Tham khảo

[sửa]
  • Mỉm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam