một cổ hai tròng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mo̰ʔt˨˩ ko̰˧˩˧ haːj˧˧ ʨa̤wŋ˨˩mo̰k˨˨ ko˧˩˨ haːj˧˥ tʂawŋ˧˧mok˨˩˨ ko˨˩˦ haːj˧˧ tʂawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mot˨˨ ko˧˩ haːj˧˥ tʂawŋ˧˧mo̰t˨˨ ko˧˩ haːj˧˥ tʂawŋ˧˧mo̰t˨˨ ko̰ʔ˧˩ haːj˧˥˧ tʂawŋ˧˧

Cụm từ[sửa]

một cổ hai tròng

  1. cảnh bị hai tầng thống trị, áp bức nặng nề hoặc phải gánh hai nhiệm vụ nặng nề cùng một lúc.
    Trong thời thuộc Pháp cả thực dân và quan lại o ép nên người dân phải chịu cái cảnh một cổ hai tròng.

Tham khảo[sửa]

  • Một cổ hai tròng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam