một mạch
Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Tính từ[sửa]
một mạch
- Một cách liên tục từ đầu đến cuối, không nghỉ, không cách quãng giữa chừng.
chạy thẳng một mạch
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Một mạch, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam