mở toang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ mở + toang.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mə̰ː˧˩˧ twaːŋ˧˧məː˧˩˨ twaːŋ˧˥məː˨˩˦ twaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
məː˧˩ twaŋ˧˥mə̰ːʔ˧˩ twaŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

mở toang

  1. Mở rộng hết mức.
    Hai cánh cửa mở toang.