Bước tới nội dung

toang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twaːŋ˧˧twaːŋ˧˥twaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twaŋ˧˥twaŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Phó từ

[sửa]

toang

  1. Rộng ra.
    Mở toang cửa.
  2. Hỏng, tan tác, tiêu tan.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Yami

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Cùng gốc với tiếng Ivatan tuhang, tiếng Ibatan tohang.

Danh từ

[sửa]

toang

  1. Xương.