mục kê

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mṵʔk˨˩ ke˧˧mṵk˨˨ ke˧˥muk˨˩˨ ke˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muk˨˨ ke˧˥mṵk˨˨ ke˧˥mṵk˨˨ ke˧˥˧

Danh từ[sửa]

mục kê

  1. Bản ghi lưu trữ kết quả của việc đo đạc địa chính, gồm thông tin ghi nhận quá trình sử dụng của người sử dụng đất đối với một thửa đất.
    Sổ mục kê.