magnum opus
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Latinh magnum opus, từ magnum (“tác phẩm”) + opus (“vĩ đại”).
Danh từ[sửa]
magnum opus (số nhiều magna opera)
- Kiệt tác, tác phẩm chính; tác phẩm lớn, đại tác phẩm.
- (Nghĩa bóng) Tiêu điểm chính của một tác phẩm ngắn như bài luận.
Đồng nghĩa[sửa]
- tác phẩm chính
Tiếng Latinh[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ magnum (“tác phẩm”) + opus (“vĩ đại”).
Cách phát âm[sửa]
- Lỗi Lua trong Mô_đun:parameters tại dòng 181: `params` table error: parameter "cl" is an alias of an invalid parameter..
Danh từ[sửa]
magnum opus gt
- Kiệt tác, tác phẩm chính; tác phẩm lớn, đại tác phẩm.
Tham khảo[sửa]
- "People Places, and Things – Nouns." Simplicissimus. Hội Thánh Lễ Latinh tại Anh và Wales.
- "1st and 2nd Adjective Chart." Mr. Rietz's Latin Pages. Học viện Battle Ground (Franklin, Tennessee).