tiêu điểm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəw˧˧ ɗiə̰m˧˩˧ | tiəw˧˥ ɗiəm˧˩˨ | tiəw˧˧ ɗiəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˥ ɗiəm˧˩ | tiəw˧˥˧ ɗiə̰ʔm˧˩ |
Danh từ
[sửa]tiêu điểm
- Điểm hội tụ chùm tia hình nón hình thành sau khi khúc xạ hoặc phản xạ các tia song song.
- Tiêu điểm của gương cầu.
- Nơi tập trung cao độ các hoạt động khác nhau và từ đó toả ảnh hưởng lớn ra các nơi khác.
- Vùng này là một tiêu điểm của phong trào cách mạng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tiêu điểm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)