Bước tới nội dung

tiêu điểm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ ɗiə̰m˧˩˧tiəw˧˥ ɗiəm˧˩˨tiəw˧˧ ɗiəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ɗiəm˧˩tiəw˧˥˧ ɗiə̰ʔm˧˩

Danh từ

[sửa]

tiêu điểm

  1. Điểm hội tụ chùm tia hình nón hình thành sau khi khúc xạ hoặc phản xạ các tia song song.
    Tiêu điểm của gương cầu.
  2. Nơi tập trung cao độ các hoạt động khác nhautừ đó toả ảnh hưởng lớn ra các nơi khác.
    Vùng này là một tiêu điểm của phong trào cách mạng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]