mai danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːj˧˧ zajŋ˧˧maːj˧˥ jan˧˥maːj˧˧ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːj˧˥ ɟajŋ˧˥maːj˧˥˧ ɟajŋ˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

mai danh

  1. Vùi mất tên tuổi, khiến cho người ta lãng quên đi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]