miễn trừ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miəʔən˧˥ ʨɨ̤˨˩miəŋ˧˩˨ tʂɨ˧˧miəŋ˨˩˦ tʂɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miə̰n˩˧ tʂɨ˧˧miən˧˩ tʂɨ˧˧miə̰n˨˨ tʂɨ˧˧

Động từ[sửa]

miễn trừ

  1. Miễn cho khỏi (thường nói về những điều quy định theo pháp luật).
    Miễn trừ thuế.
    Miễn trừ trách nhiệm hình sự.

Tham khảo[sửa]