Bước tới nội dung

miệt thị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
miə̰ʔt˨˩ tʰḭʔ˨˩miə̰k˨˨ tʰḭ˨˨miək˨˩˨ tʰi˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
miət˨˨ tʰi˨˨miə̰t˨˨ tʰḭ˨˨

Động từ

[sửa]

miệt thị

  1. Coi khinh, coi thường.
    Thực dân miệt thị dân tộc thuộc địa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]