miệt thị
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
miə̰ʔt˨˩ tʰḭʔ˨˩ | miə̰k˨˨ tʰḭ˨˨ | miək˨˩˨ tʰi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
miət˨˨ tʰi˨˨ | miə̰t˨˨ tʰḭ˨˨ |
Động từ
[sửa]miệt thị
- Coi khinh, coi thường.
- Thực dân miệt thị dân tộc thuộc địa.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "miệt thị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)