mom sông

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɔm˧˧ səwŋ˧˧mɔm˧˥ ʂəwŋ˧˥mɔm˧˧ ʂəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɔm˧˥ ʂəwŋ˧˥mɔm˧˥˧ ʂəwŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

mom sông

  1. Phần đấtbờ sông nhô ra phía lòng sông.
    Những người bán hàng buôn bán quanh mom sông.