mát ruột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maːt˧˥ zuət˨˩ma̰ːk˩˧ ʐuək˨˨maːk˧˥ ɹuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːt˩˩ ɹuət˨˨ma̰ːt˩˧ ɹuət˨˨

Tính từ[sửa]

mát ruột

  1. Khoan khoái trong người, vì sự nóng bức như giảm bớt đi.
    Uống nước cam mát ruột.
  2. Như mát lòng

Tham khảo[sửa]