Bước tới nội dung

mướp tây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨəp˧˥ təj˧˧mɨə̰p˩˧ təj˧˥mɨəp˧˥ təj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨəp˩˩ təj˧˥mɨə̰p˩˧ təj˧˥˧

Danh từ

[sửa]

mướp tây

  1. Loài cây từ miền tây châu Phitrái màu xanh ăn được.
  2. Trái của cây này.

Đồng nghĩa

[sửa]
trái

Dịch

[sửa]
loài cây
trái