Bước tới nội dung

mạng nhện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ma̰ːʔŋ˨˩ ɲḛʔn˨˩ma̰ːŋ˨˨ ɲḛn˨˨maːŋ˨˩˨ ɲəːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maːŋ˨˨ ɲen˨˨ma̰ːŋ˨˨ ɲḛn˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

mạng nhện

  1. Lưới do nhện giăng để bắt mối.
    Trần nhà đầy mạng nhện.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]