Bước tới nội dung

giăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaŋ˧˧jaŋ˧˥jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaŋ˧˥ɟaŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

giăng

  1. Làm cho căng thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên bề mặt.
    Giăng dây.
    Biểu ngữ giăng ngang đường.
    Nhện giăng tơ.
    Giăng bẫy.
    Giăng lưới.
  2. Bủa ra khắp, tựa như giăng lưới.
    Sương mù giăng khắp núi.
    Mưa giăng kín bầu trời.

Xem thêm

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]