giăng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaŋ˧˧ | jaŋ˧˥ | jaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaŋ˧˥ | ɟaŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]giăng
- Làm cho căng thẳng ra theo bề dài hoặc theo mọi hướng trên bề mặt.
- Giăng dây.
- Biểu ngữ giăng ngang đường.
- Nhện giăng tơ.
- Giăng bẫy.
- Giăng lưới.
- Bủa ra khắp, tựa như giăng lưới.
- Sương mù giăng khắp núi.
- Mưa giăng kín bầu trời.
Xem thêm
[sửa]- (Ph.) .Xem trăng
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "giăng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)