mặc nhiên
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ʔk˨˩ ɲiən˧˧ | ma̰k˨˨ ɲiəŋ˧˥ | mak˨˩˨ ɲiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mak˨˨ ɲiən˧˥ | ma̰k˨˨ ɲiən˧˥ | ma̰k˨˨ ɲiən˧˥˧ |
Phó từ[sửa]
mặc nhiên
- Do hiểu ngầm, không cần nói lên bằng lời mà thỏa thuận, đồng ý.
- Không chống kẻ làm sai là mặc nhiên thừa nhận họ.
2. Kệ mặc, không muốn có ý kiến, cũng không có nghĩa là đồng ý.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mặc nhiên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)