Bước tới nội dung

náo loạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːw˧˥ lwa̰ːʔn˨˩na̰ːw˩˧ lwa̰ːŋ˨˨naːw˧˥ lwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːw˩˩ lwan˨˨naːw˩˩ lwa̰n˨˨na̰ːw˩˧ lwa̰n˨˨

Động từ

[sửa]

náo loạn

  1. Ồn ào một cách hỗn loạn.
    Cuộc cãi cọ làm náo loạn cả xóm.
    Gây náo loạn thị trường.

Tham khảo

[sửa]
  • Náo loạn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam