Bước tới nội dung

nát nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːt˧˥ nɨək˧˥na̰ːk˩˧ nɨə̰k˩˧naːk˧˥ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːt˩˩ nɨək˩˩na̰ːt˩˧ nɨə̰k˩˧

Tính từ

[sửa]

nát nước

  1. (khẩu ngữ) Suy nghĩ, bàn tính lưỡng đủ mọi cách, không có cách nào không nghĩ đến để tìm ra cách tốt nhất.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam