nát óc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naːt˧˥ awk˧˥na̰ːk˩˧ a̰wk˩˧naːk˧˥ awk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːt˩˩ awk˩˩na̰ːt˩˧ a̰wk˩˧

Động từ[sửa]

nát óc

  1. Suy nghĩ rất vất vả để cố tìm cách giải quyết một vấn đề khó khăn phức tạp nào đó. Nát óc tìm cách đối phó. Nghĩ nát óc chưa giải được bài toán.

Tham khảo[sửa]