Bước tới nội dung

nên thơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nen˧˧ tʰəː˧˧nen˧˥ tʰəː˧˥nəːŋ˧˧ tʰəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nen˧˥ tʰəː˧˥nen˧˥˧ tʰəː˧˥˧

Tính từ

[sửa]

nên thơ

  1. Có vẻ đẹp, gợi nhiều cảm hứng.
    phong cảnh nên thơ

Tham khảo

[sửa]
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam