nóng hổi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nawŋ˧˥ ho̰j˧˩˧na̰wŋ˩˧ hoj˧˩˨nawŋ˧˥ hoj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nawŋ˩˩ hoj˧˩na̰wŋ˩˧ ho̰ʔj˧˩

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

nóng hổi

  1. Hãy còn nóng nguyên.
    Bát phở nóng hổi.
  2. Hãy còn mới nguyên, vừa mới có.
    Tin tức nóng hổi.

Tham khảo[sửa]