nôm na

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nom˧˧ naː˧˧nom˧˥ naː˧˥nom˧˧ naː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nom˧˥ naː˧˥nom˧˥˧ naː˧˥˧

Tính từ[sửa]

nôm na

  1. (cách nói, cách diễn đạt) mộc mạc, theo cách nói của người dân thường không biết chữ nho.
    lời lẽ rất nôm na
    hiểu một cách nôm na

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam