nôn nức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
non˧˧ nɨk˧˥noŋ˧˥ nɨ̰k˩˧noŋ˧˧ nɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
non˧˥ nɨk˩˩non˧˥˧ nɨ̰k˩˧

Tính từ[sửa]

nôn nức

  1. Sôi lòngđiều gì.
    Xem cha mẹ chúng nôn nức vì tự hào kìa ! (W. A. Mozart - Cây sáo thần)
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)