nông dân
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nəwŋ˧˧ zən˧˧ | nəwŋ˧˥ jəŋ˧˥ | nəwŋ˧˧ jəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəwŋ˧˥ ɟən˧˥ | nəwŋ˧˥˧ ɟən˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/3b/N%C3%B4ng_d%C3%A2n_Long_Xuy%C3%AAn.jpg/220px-N%C3%B4ng_d%C3%A2n_Long_Xuy%C3%AAn.jpg)
Danh từ[sửa]
nông dân
- Người dân làm nghề trồng trọt, cày cấy.
Tham khảo[sửa]
- "nông dân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)