Bước tới nội dung

nông dân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nəwŋ˧˧ zən˧˧nəwŋ˧˥ jəŋ˧˥nəwŋ˧˧ jəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəwŋ˧˥ ɟən˧˥nəwŋ˧˥˧ ɟən˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Nông dân đang chăm sóc lúa trên đồng
Dân: người dân

Danh từ

[sửa]

nông dân

  1. Người dân làm nghề trồng trọt, cày cấy.

Tham khảo

[sửa]