Bước tới nội dung

cày cấy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤j˨˩ kəj˧˥kaj˧˧ kə̰j˩˧kaj˨˩ kəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaj˧˧ kəj˩˩kaj˧˧ kə̰j˩˧

Động từ

[sửa]

cày cấy

  1. Làm những việc chủ yếu trong nông nghiệp.
    Tháng bảy cày cấy đã xong. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]