Bước tới nội dung

năng lượng hạt nhân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
naŋ˧˧ lɨə̰ʔŋ˨˩ ha̰ːʔt˨˩ ɲən˧˧naŋ˧˥ lɨə̰ŋ˨˨ ha̰ːk˨˨ ɲəŋ˧˥naŋ˧˧ lɨəŋ˨˩˨ haːk˨˩˨ ɲəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naŋ˧˥ lɨəŋ˨˨ haːt˨˨ ɲən˧˥naŋ˧˥ lɨə̰ŋ˨˨ ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥naŋ˧˥˧ lɨə̰ŋ˨˨ ha̰ːt˨˨ ɲən˧˥˧

Danh từ

[sửa]

năng lượng hạt nhân

  1. Năng lượng được tích lũy trong hạt nhân của nguyên tử được giải phóng khi xảy ra phản ứng phân hạch hoặc phản ứng nhiệt hạch.
    Earth 300 là một siêu du thuyền chạy bằng năng lượng hạt nhân.
    Năng lượng hạt nhân cần được sử dụng vì mục đích hòa bình.