Bước tới nội dung

nhiệt hạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲiə̰ʔt˨˩ ha̰ʔjk˨˩ɲiə̰k˨˨ ha̰t˨˨ɲiək˨˩˨ hat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲiət˨˨ hajk˨˨ɲiə̰t˨˨ ha̰jk˨˨

Tính từ

[sửa]

nhiệt hạch

  1. Nói phản ứng tổng hợp nhiều hạt nhân nguyên tử nhẹ thành một hạt nhân nặng, xảy ranhiệt độ khoảng một triệu độ, giải phóng những năng lượng vô cùng lớn.

Tham khảo

[sửa]