Bước tới nội dung

nắm bắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ nắm + bắt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nam˧˥ ɓat˧˥na̰m˩˧ ɓa̰k˩˧nam˧˥ ɓak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nam˩˩ ɓat˩˩na̰m˩˧ ɓa̰t˩˧

Động từ

[sửa]

nắm bắt

  1. Nắm được, hiểu được để vận dụng, sử dụng (nói khái quát).
    Nắm bắt tinh thần tác phẩm.
    Nắm bắt thị hiếu của khách hàng.
    Nắm bắt lấy cơ hội.

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam