nếm trải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nem˧˥ ʨa̰ːj˧˩˧nḛm˩˧ tʂaːj˧˩˨nem˧˥ tʂaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nem˩˩ tʂaːj˧˩nḛm˩˧ tʂa̰ːʔj˧˩

Động từ[sửa]

nếm trải

  1. Trải qua, kinh qua, đã từng biết.
    Nếm trải những khó khăn gian khổ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]