Bước tới nội dung

nết đất

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
net˧˥ ɗət˧˥nḛt˩˧ ɗə̰k˩˧nəːt˧˥ ɗək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
net˩˩ ɗət˩˩nḛt˩˧ ɗə̰t˩˧

Định nghĩa

[sửa]

nết đất

  1. Theo lối nhà, theo dòng dõi trong nhà, mạch đất đó có truyền thống văn chương.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]