nối giáo cho giặc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
noj˧˥ zaːw˧˥ ʨɔ˧˧ za̰ʔk˨˩no̰j˩˧ ja̰ːw˩˧ ʨɔ˧˥ ja̰k˨˨noj˧˥ jaːw˧˥ ʨɔ˧˧ jak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˩˩ ɟaːw˩˩ ʨɔ˧˥ ɟak˨˨noj˩˩ ɟaːw˩˩ ʨɔ˧˥ ɟa̰k˨˨no̰j˩˧ ɟa̰ːw˩˧ ʨɔ˧˥˧ ɟa̰k˨˨

Cụm từ[sửa]

nối giáo cho giặc

  1. Chỉ hành động tiếp tay cho giặc hay kẻviệc làm sai trái.