Bước tới nội dung

tiếp tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəp˧˥ taj˧˧tiə̰p˩˧ taj˧˥tiəp˧˥ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəp˩˩ taj˧˥tiə̰p˩˧ taj˧˥˧

Động từ

[sửa]

tiếp tay

  1. Giúp đỡ kẻ làm bậy, kẻ phạm tội ác.
    Đế quốc tiếp tay cho bọn bán nước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]