Bước tới nội dung

nồi hai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̤j˨˩ haːj˧˧noj˧˧ haːj˧˥noj˨˩ haːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˧˧ haːj˧˥noj˧˧ haːj˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

nồi hai

  1. Nồi nấu cơm thường đủ cho hai người ăn.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]