Bước tới nội dung

nỗi nhà báo đáp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
noʔoj˧˥ ɲa̤ː˨˩ ɓaːw˧˥ ɗaːp˧˥noj˧˩˨ ɲaː˧˧ ɓa̰ːw˩˧ ɗa̰ːp˩˧noj˨˩˦ ɲaː˨˩ ɓaːw˧˥ ɗaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
no̰j˩˧ ɲaː˧˧ ɓaːw˩˩ ɗaːp˩˩noj˧˩ ɲaː˧˧ ɓaːw˩˩ ɗaːp˩˩no̰j˨˨ ɲaː˧˧ ɓa̰ːw˩˧ ɗa̰ːp˩˧

Định nghĩa

[sửa]

nỗi nhà báo đáp

  1. Nông nỗi phải báo đáp ơn nhà, bán mình chuộc cha.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]