nội các

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩ kaːk˧˥no̰j˨˨ ka̰ːk˩˧noj˨˩˨ kaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨ kaːk˩˩no̰j˨˨ kaːk˩˩no̰j˨˨ ka̰ːk˩˧

Danh từ[sửa]

nội các

  1. Tên gọi hội đồng chính phủ ở một số nước. Cải tổ nội các.

Tham khảo[sửa]