nội gián

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩ zaːn˧˥no̰j˨˨ ja̰ːŋ˩˧noj˨˩˨ jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨ ɟaːn˩˩no̰j˨˨ ɟaːn˩˩no̰j˨˨ ɟa̰ːn˩˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nội gián

  1. Kẻ do thám của địch chui vào các đoàn thể cách mạng để phá hoại.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]