Bước tới nội dung

nội hàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
no̰ʔj˨˩ ha̤ːm˨˩no̰j˨˨ haːm˧˧noj˨˩˨ haːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
noj˨˨ haːm˧˧no̰j˨˨ haːm˧˧

Danh từ

[sửa]

nội hàm

  1. Toàn bộ những thuộc tính bao gồm trong một khái niệm.
    Nội hàm của khái niệm.
    "xe" là: phương tiện vận chuyển trên bộ, thường chạy bằng bánh.
    Nội hàm của khái niệm.
    "ô-tô" là nội hàm của khái niệm.
    "xe" cộng thêm nội hàm: chạy bằng xăng cháy trong động cơ nổ trên bốn bánh hoặc nhiều hơn (Xem ngoại diên). Nội hàm cho biết đối tượng mà khái niệm phản ánh là gì


Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]