ngoại diên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋwa̰ːʔj˨˩ ziən˧˧ŋwa̰ːj˨˨ jiəŋ˧˥ŋwaːj˨˩˨ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋwaːj˨˨ ɟiən˧˥ŋwa̰ːj˨˨ ɟiən˧˥ŋwa̰ːj˨˨ ɟiən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

ngoại diên

  1. Toàn thể những sự vật, sự việc, hiện tượng cụ thể hay trừu tượng bao gồm trong một khái niệm.
    Ngoại diên của khái niệm.


Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]