nở rộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nə̰ː˧˩˧ zo̰ʔ˨˩nəː˧˩˨ ʐo̰˨˨nəː˨˩˦ ɹo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nəː˧˩ ɹo˨˨nəː˧˩ ɹo̰˨˨nə̰ːʔ˧˩ ɹo̰˨˨

Động từ[sửa]

nở rộ

  1. (hoa) nở đều khắp cả loạt.
    Hoa đào nở rộ vào dịp tết.

Tham khảo[sửa]

  • Nở rộ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam